99+ STT tiếng Anh, caption tiếng Anh chill, hay ngắn gọn về tình yêu và cuộc sống

Lựa chọn một STT tiếng Anh hay khi đăng ảnh chắc hẳn không ít lần làm bạn đau đầu suy nghĩ. Nếu vẫn còn băn khoăn lựa chọn caption phù hợp mỗi lần đăng ảnh lên Facebook, Instagram để nhận nhiều tương tác. Cùng tham khảo TOP những STT dễ thương bằng tiếng Anh cho những bức ảnh nghìn lượng tương tác trong bài viết dưới đây.

STT tiếng Anh ngắn gọn về tình bạn

Một số stt ngắn nói về tình bạn, tri kỷ mang lại thông điệp tốt đẹp:

Những câu STT bằng tiếng Anh về tình bạn

Những câu STT bằng tiếng Anh về tình bạn (Nguồn: TiKi)

  1. A true friend is someone who reaches for your hand and is always by your side.

Bản dịch: Người bạn thực sự chính là người luôn bên cạnh và không bao giờ rời bỏ bạn.

  1. Real friends are people who you can talk to without words.

Bản dịch: Những người bạn tốt là người bạn không cần nói gì nhưng họ vẫn có thể hiểu được bạn muốn gì.

  1. No woman is whole of herself, her friends are the rest of her.

Bản dịch: Không một ai hoàn hảo trên thế giới này cả, bạn bè chính là thứ mà ta còn thiếu và họ sẽ bù đắp cho khoảng trống ấy.

  1. It is one of the blessings of true friends that you are not afraid to be stupid with them.

Bản dịch: Bạn sẽ không ngại thể hiện những điều ngu ngốc nhất của mình trước những người bạn thực sự.

  1. True friendship totally continues to grow even though over the longest distance.

Bản dịch: Dù cho mỗi người ở một nơi, tình bạn đích thực sẽ không vì thế mà biến mất.

Caption tiếng Anh về tình bạn ý nghĩa, cảm động (Nguồn: TiKi)

  1. If you never had even one friend, you never totally lived life.

Bản dịch: Nếu bạn thậm chí không có một người bạn, thì cuộc sống của bạn thực sự chưa bao giờ tồn tại.

  1. Best friends are the people who make you laugh louder, feel more confident and live better in life.

Bản dịch: Những người bạn thực sự sẽ luôn giúp bạn tự tin hơn, vui vẻ hơn và sống một cuộc đời ý nghĩa hơn.

  1. Friendship starts with a smile. And it grows with talking and hanging around, and ends with death.

Bản dịch: Tình bạn sẽ bắt đầu bằng một nụ cười, nó phát triển bởi những câu chuyện trong cuộc sống và chỉ kết thúc khi chúng ta không còn trên cõi đời này.

  1. Best friends will make the bad times excellent and the good times memorable.

Bản dịch: Những người bạn tốt sẽ giúp mọi khoảnh khắc buồn bã nhất trở nên vui vẻ và những phút giây vui vẻ sẽ không bao giờ bị lãng quên.

  1. A sweet friendship should totally refresh the soul of life.

Bản dịch: Một tình bạn thực sự sẽ luôn làm mới tâm hồn của bạn và làm cuộc sống trở nên ý nghĩa hơn.

Xem thêm : 

75 Caption, stt về du lich ịch hài hước giúp bạn hút triệu like trên Facebook

25+ STT yêu bản thân tạo động lực, động viên chính mình


STT tiếng Anh ngắn về sự nỗ lực

Một số stt mạnh mẽ về sự nỗ lực, cố gắng mỗi ngày vượt qua mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống:

Những caption ngắn về sự nỗ lực trong cuộc sống

Những caption ngắn về sự nỗ lực trong cuộc sống (Nguồn: TiKi)

  1. Genius has one percent inspiration and even ninety-nine percent perspiration. – Thomas Edison

Bản dịch: Thiên tài có đến 99% là sự nỗ lực và chỉ có 1% trong đó là sự ngẫu hứng.

  1. Wherever one has a will, there is a great way. – Pauline Kael

Bản dịch: Bất cứ nơi nào có ý chí và nỗ lực, nơi đó sẽ có sự thành công và con đường để lựa chọn.

  1. On the road to success, there is no place for lazy men.

Bản dịch: Con đường đi đến thành công sẽ không bao giờ có chỗ cho những kẻ lười biếng.

  1. If you are trying to achieve, to succeed, there will be roadblocks. But they don’t have to stop you. If you run straight into a wall, don’t give up. Just figure out how to go through it, or work around it.– Michael Jordan

Bản dịch: Mọi sự cố gắng để đạt thành công luôn có những cản trở xung quanh. Tuy nhiên, những khó khăn ấy sẽ không thể ngăn cản sự cố gắng của bạn. Đừng từ bỏ mà hãy cứ tìm đường cho riêng mình để đạt được điều mình mong muốn.

  1. You can accept failure, because everyone fails at something in life. But you can not accept not trying your best. – Michael Jordan

Bản dịch: Bất cứ ai trong cuộc sống này đều có những thất bại riêng, do đó bạn có thể chấp nhận thất bại. Nhưng tuyệt đối đừng chấp nhận việc không cố gắng và sống hời hợt qua ngày.

  1. Nobody is bored when trying to make something that is wonderful, or to discover something that is amazing. – William Ralph Inge

Bản dịch: Không ai chán nản việc tạo ra một thứ gì đó hoàn hảo hay khám phá ra một sự thật tuyệt vời nào đó trong cuộc sống.

  1. A winner never stops trying for life. – Tom Landry

Bản dịch: Người chiến thắng là người không bao giờ ngừng cố gắng để tạo ra giá trị cho cuộc sống.

  1. Life doesn’t require that you have to be the best, only that you try your best. – H. Jackson Brown Jr.

Bản dịch: Cuộc sống này không yêu cầu bạn phải là người giỏi nhất, bạn chỉ cần cố gắng làm tốt nhất với khả năng của bạn là được.

  1. Nothing is too big to know, and nothing too small to attempt. – William Van Horne.

Bản dịch: Không có gì là quá lớn để tìm hiểu và không có gì quá khó khăn để thử thách.

  1. Set your target and keep going until you reach it. – Napoleon Hill.

Bản dịch: Hãy đặt mục tiêu cho cuộc sống của bạn và luôn cố gắng cho đến lúc bạn đạt được điều ấy.

STT tiếng Anh về tình yêu

Những câu nói và stt tình yêu đầy ngọt ngày và lãng mạn dành cho các cặp đôi yêu nhau, thể hiện tình cảm sâu sắc với đối phương:

Những STT tình yêu tiếng Anh hay đến nao lòng

Những STT tình yêu tiếng Anh hay đến nao lòng (Nguồn: TiKi)

  1. Do not stop giving love even if you can not receive it. Just smile and have patience.

Bản dịch: Đừng bỏ lỡ tình yêu dù cho bạn không thể có được nó. Hãy mỉm cười, chờ đợi và kiên nhẫn.

  1. When you really love someone, you are happy just because of their smile.

Bản dịch: Khi bạn yêu một ai đó, bạn sẽ thật hạnh phúc khi thấy người ấy mỉm cười, thậm chí bạn không phải là một phần trong câu chuyện của họ.

  1. Friendship sometimes ends in love, but love really is friendship-never.

Bản dịch: Bạn có thể yêu người bạn nào đó, nhưng khó có thể quay lại làm bạn khi đã lỡ từ bỏ nhau.

  1. I would rather be poor, than being rich and not having anyone.

Bản dịch: Tôi thà chịu sự nghèo khổ và có được tình yêu. Hơn là cô độc trong vô vàn của cải.

  1. I just looked at your face and my heart jumped all over the place.

Bản dịch: Chỉ nhìn vào anh cũng đủ làm trái tim em loạn nhịp.

  1. How can I love you more than love me?

Bản dịch: Em không hiểu vì sao mình có thể yêu anh hơn chính em.

  1. Hate has some reasons but love is really unreasonable.

Bản dịch: Khi bạn ghét ai đó, bạn có thể tìm ra rất nhiều nguyên nhân. Nhưng sẽ không có lý do nào để nói rằng bạn yêu thương một ai đó.

  1. I will even give up my life if I can command one touch of your hand.

Bản dịch: Chỉ để được ngắm nhìn và chạm tay anh, em có thể đánh đổi cả cuộc đời mình.

  1. Do not cry because your love is over, just smile because it happened.

Bản dịch: Đừng khóc và đau buồn khi tình yêu của bạn không còn nữa. Hãy mỉm cười đón nhận một khoảng thời gian thật hạnh phúc.

  1. All the wealth of the world could not buy you a lover, not pay you for the loss of one.

Bản dịch: Tất cả mọi thứ trên thế giới này không thể mua được cho bạn một tình yêu và cũng không trả giá cho sự mất mát tình yêu của bạn.

Status tiếng Anh về gia đình

Gia đình là nơi luôn tràn đầy tình yêu từ những người thân yêu, một số câu stt hay về gia đình bằng tiếng Anh ngắn gọn mà ý nghĩa:

STT tiếng Anh hay về gia đình

STT tiếng Anh hay về gia đình (Nguồn: TiKi)

  1. Families like a song, have low notes and high notes.

Bản dịch: Gia đình giống như một bản nhạc có nốt thăng, nốt trầm, nhưng luôn là một ca khúc tuyệt đẹp.

  1. If you have not a place to go, it is a home. If you do not have someone to love, it is definitely a family.

Bản dịch: Nếu bạn không có nơi nào để đi, gia đình luôn chào đón bạn. Nếu bạn cần tình yêu, gia đình chính là thứ dễ dàng tìm kiếm nhất.

  1. The family is nature’s masterpieces.

Bản dịch: Gia đình là thứ bất diệt của tạo hóa.

  1. A woman should never neglect her family for business.

Bản dịch: Chúng ta cần đặt vị trí gia đình lên trên tất cả, kể cả đó là công việc.

  1. Without a family, you are just alone in the world, trembling with the cold.

Bản dịch: Bạn sẽ cảm giác cô độc và lạnh lẽo giữa cuộc sống nếu không có sự tồn tại của gia đình.

  1. Home is where you act the worst and are loved the most

Bản dịch: Nhà là nơi bạn có thể làm những điều tồi tệ nhất nhưng vẫn luôn được yêu thương nhất.

  1. When you look at life, the greatest happinesses are totally family happinesses.

Bản dịch: Mỗi khi nhìn lại cuộc đời mình, bạn sẽ nhận ra những khoảnh khắc hạnh phúc bên gia đình chính là những khoảnh khắc tốt đẹp nhất của cuộc đời.

  1. At the end of the night, a true loving family should find everything forgivable.

Bản dịch: Sau tất cả mọi thứ, bạn sẵn sàng tha thứ những lỗi lầm của nhau để trở thành một gia đình hoàn hảo.

  1. You are born into your family. No returns and no exchanges.

Bản dịch: Bạn được sinh ra trong chính gia đình của mình và các thành viên cũng vậy. Cuộc sống đã tạo hóa và mang lại những hạnh phúc vô giá dành cho bạn.

  1. Rejoice with your family in all moments of life.

Bản dịch: Hãy tận hưởng mọi khoảnh khắc tươi đẹp nhất trong cuộc sống cùng gia đình của bạn.

Cap tiếng Anh hay truyền cảm hứng

Một số câu nói truyền cảm hứng tích cực về sự cố gắng, kiên định và không chùn bước trước khó khăn bằng tiếng Anh:

STT tiếng Anh thú vị truyền cảm hứng trong cuộc sống

STT tiếng Anh thú vị truyền cảm hứng trong cuộc sống (Nguồn: TiKi)

  1. The best way to predict the future is to do it – Abraham Lincoln

Bản dịch: Cách tốt nhất để dự đoán tương lai là thực hiện và tạo ra nó.

  1. You just can not beat the person who never gives up. – Bale Ruth

Bản dịch: Bạn không thể làm gục ngã những người không biết đến khái niệm từ bỏ.

  1. By failing to prepare, you are preparing to fail and succeed – Benjamin Franklin

Bản dịch: Nhờ những thất bại khi chuẩn bị một điều gì đó, bạn mới có kinh nghiệm chuẩn bị đón nhận những thất bại và đạt thành công.

  1. Just live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to exist forever – Gandhi

Bản dịch: Hãy sống hết mình như thể bạn sẽ chẳng có ngày mai. Và hãy luôn học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ biến mất khỏi thế giới này.

  1. There is no replacement for hard work – Thomas Edison

Bản dịch: Không có bất kỳ sự thay thế nào cho những công việc khó khăn.

  1. Do difficult things while they are easy and do great things while they are small. A journey of a million miles begins with a single step – Lão Tử

Bản dịch: Một hành trình dài luôn bắt đầu bằng những bước đi đơn giản nhất. Hãy làm những thứ khó khăn khi nó còn đơn giản và tạo nên những điều tuyệt vời khi nó là việc nhỏ nhặt.

  1. Today be a reader, tomorrow be a leader – Margaret Fuller

Bản dịch: Hôm nay bạn chỉ là độc giả, ngày mai bạn có thể trở thành nhà lãnh đạo.

  1. Learning is like as rowing upstream, not to advance is definitely to drop back – Tục ngữ Trung Quốc

Bản dịch: Học cũng giống như việc chèo thuyền ngược, nếu đứng yên và không tiến lên, bạn sẽ bị trôi ngược lại.

  1. The secret of getting ahead is getting immediately started – Mark Twain

Bản dịch: Bí mật của việc tiến lên phía trước là hãy bắt đầu ngay lập tức.

  1. If you can dream and image it, you can do it– Walt Disney

Bản dịch: Nếu có ước mơ và tưởng tượng về nó, bạn sẽ làm được điều đó.

STT tiếng Anh ngắn chất, cực ngầu

Một số stt tiếng Anh ngắn, thể hiện sự cool ngầu được nhiều người yêu thích:

>>> Xem thêm: 1001 STT chất, ngầu, ấn tượng về cuộc sống, tình yêu 2023

STT tiếng Anh ngầu, câu like

STT tiếng Anh ngầu, câu like (Nguồn: TiKi)

  1. Life is really simple, but we make it more complicated.

Bản dịch: Cuộc sống vốn đơn giản nhưng chúng ta lại làm phức tạp hóa mọi thứ.

  1. Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you have to keep moving.

Bản dịch: Cuộc sống giống như việc bạn lái xe đạp. Để giữ thăng bằng, bạn buộc phải tiến tới trước.

  1. Life is too mysterious to take too seriously. – Mary Engelbreit

Bản dịch: Cuộc sống này quá nhiều thứ bí ẩn để chúng ta làm nó trở nên nghiêm trọng.

Tham khảo ngay một số sản phẩm với giá ưu đãi tại Tiki:

  1. Not how long, but how well you live is the main thing. – Seneca

Bản dịch: Không quan trọng bạn sống bao lâu, sống thế nào mới là điều quan trọng.

  1. There are merely two ways to live. One way is as though nothing in life and the other is that everything in life is a miracle. – Albert Einstein

Bản dịch: Có hai cách để bạn áp dụng cho cuộc sống của bạn. Một là sống hết mình như thể mọi thứ đều là phép màu. Hai là sống như thể không có một thứ gì gọi là phép màu.

  1. Every new day is a new chance to change your life.

Bản dịch: Mỗi ngày là một cơ hội mới để bạn thay đổi cuộc sống của mình.

  1. You just live once in the life, but if you do it greate, once is totally enough – Mae West

Bản dịch: Bạn có cơ hội sống một lần duy nhất. Nhưng nếu bạn sống đúng, một lần là đủ.

  1. Insanity is doing the same thing in life, over and over again, but expecting different results – Narcotics Anonymous

Bản dịch: Sống điên rồ là sống mà làm một việc giống nhau, lặp đi lặp lại, nhưng trông ngóng những kết quả khác nhau.

  1. Do not depend on dreams and forget to live – J.K. Rowling, Harry Potter and the Sorcerer’s Stone

Bản dịch: Đừng đi sâu vào những giấc mơ mà quên mất những điều ở thực tại.

  1. Life is like playing a piano in public and learning the instrument as one goes on – Samuel Butler

Bản dịch: Cuộc sống giống như chơi đàn piano giữa nơi đông người và học về nhạc cụ đó khi bản nhạc cứ tiếp tục.

STT tiếng Anh ngắn hay về cuộc sống

Những câu nói hay về giá trị cuộc sống bằng tiếng Anh mang đến những thông điệp về cách sống, cách tận hưởng những điều tốt đẹp và đối mặt với những khó khăn trải qua trong đời:

>>> Xem thêm: 70 STT Mùa Đông Hay, Ý Nghĩa, Câu Tương Tác Siêu Đỉnh

STT tiếng Anh ý nghĩa về cuộc sống

STT tiếng Anh ý nghĩa về cuộc sống (Nguồn: TiKi)

  1. Time will heal almost all wounds. If your wounds have not been healed up, just wait for a short while.

Bản dịch: Thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương. Nếu bạn vẫn còn đọng lại nỗi đau, hãy đợi thêm thời gian để xê dịu.

  1. If you enjoy your life, your life will definitely love you back.

Bản dịch: Nếu bạn yêu cuộc sống của mình, chắc chắn cuộc sống sẽ yêu lại bạn.

  1. Be a pineapple. Stand tall, wear a crown and be sweet on the inside.

Bản dịch: Hãy sống như một trái dứa. Đầu đội vương miện đầy gai góc nhưng bên trong thì vô cùng ngọt ngào.

  1. All the plants of tomorrow are in the seeds of today.

Bản dịch: Tất cả những bông hoa xinh đẹp nhất những ngày sắp tới đều được nuôi trồng từ hạt giống của ngày hôm nay.

  1. Life is really short, so smile whenever we can.

Bản dịch: Vốn dĩ cuộc sống này rất ngắn, bạn hãy luôn nở nụ cười khi còn có thể.

  1. Find good friends, good books, and have a sleepy conscience: this is the greatest life.

Bản dịch: Tìm kiếm những người bạn tốt, đọc những cuốn sách hay và có một tâm hồn thanh thản: đó chính là một cuộc sống tốt đẹp nhất.

  1. We go on the gutter, but just some people are looking at the stars.

Bản dịch: Chúng ta đều bước đi trên cống rãnh, nhưng chỉ vài người trong số đó vẫn ngắm các vì sao.

  1. Change your thoughts and then you change your world.

Bản dịch: Thay đổi suy nghĩ của bạn và sau đó, thế giới của bạn sẽ thay đổi.

  1. Never regret anything which made you smile.

Bản dịch: Đừng hối tiếc những điều đã từng làm bạn mỉm cười.

  1. Inhale the future, exhale clearly the past

Bản dịch: Đón nhận tương lai và hãy buông bỏ những thứ trong quá khứ.

Cap tiếng Anh hay về thành công

Thành công không phải dễ dàng đạt được, bạn phải trải qua những thất bại, khó khăn và vấp ngã, rút ra những bài học kinh nghiệm, khổ luyện trong một thời gian dài thì mới gặt hái được thành quả. Dưới đây là một số stt tiếng Anh về thành công, bạn không nên bỏ qua:

Đăng ảnh kèm STT tiếng Anh về thành công

Đăng ảnh kèm STT tiếng Anh về thành công (Nguồn: TiKi)

  1. Failure is not bad if it does not attack the heart. Success is all right if it does not go to the head.

Bản dịch: Thất bại sẽ không tồi tệ nếu không ghi dấu vào tim. Thành công sẽ ổn nếu điều đó không làm hại đến sức khỏe tinh thần của bạn.

  1. Success is not a finalization, failure is not a fatal: it is the courage for you to continue that counts.

Bản dịch: Thành công không phải là sự kết thúc, thất bại không phải là bạn chết đi: mang cho mình lòng can đảm đi tiếp mới thật sự quan trọng.

  1. To succeed, jump as most quickly at opportunities as you do at conclusions.

Bản dịch: Để thành công, hãy nắm lấy cơ hội nhanh như cách bạn đưa ra một kết luận.

  1. To be a winner of any competitions, all you need to give is all you have.

Bản dịch: Để trở thành người thắng cuộc, bạn chỉ cần cho người khác thấy những gì bạn có.

  1. To succeed in life, you just need two things: ignorance and confidence.

Bản dịch: Để thành công, bạn chỉ cần hai thứ: sự ngu dốt và sự tự tin.

  1. Life gives us lessons that make you utilize your success.

Bản dịch: Thành công bắt nguồn từ chính những bài học mà phải sống, trải nghiệm để hiểu được.

  1. Reading is like exercise is also to the body.

Bản dịch: Đọc sách mang lợi ích cho tâm trí cũng giống như việc tập thể dục tốt cho cơ thể.

  1. No pressure, no diamonds.

Bản dịch: Áp lực là chìa khóa tạo nên kim cương.

  1. You may be delayed, but time will never not.

Bản dịch: Bạn có thể trì hoãn một thứ gì đó nhưng thời gian thì không bao giờ.

  1. The key to success is to focus on things you desire, not things you fear.

Bản dịch: Chìa khóa để thành công là tập trung vào những điều bạn khao khát làm được, không phải là những thứ khiến bạn sợ.

STT tiếng Anh ngắn chất về học tập

Một số stt tiếng Anh nói về ý nghĩa và lợi ích của việc học tập:

Hack like bằng những câu STT tiếng Anh về học tập

Hack like bằng những câu STT tiếng Anh về học tập (Nguồn: TiKi)

  1. Learn as if you were to live forever.

Bản dịch: Hãy học như thể bạn sẽ sống mãi trong cuộc đời này.

  1. Study is not what the world is doing, but what you can do.

Bản dịch: Học không chỉ để biết thế giới đang như thế nào, mà học để biết bạn có thể làm gì cho thế giới.

  1. Once you stop learning, you will gradually start dying.

Bản dịch: Một khi ngưng việc học tập, bạn sẽ dần bắt đầu chết đi.

  1. Intelligence without ambition is like a bird without wings.

Bản dịch: Thông minh mà không có tham vọng thì vô dụng như một chú chim không có cánh.

  1. The most beautiful thing about learning is no one takes that away from you.

Bản dịch: Điều tuyệt vời nhất khi học là không ai có thể lấy kiến thức đi khỏi bạn.

  1. Never stop learning because life never stops going on.

Bản dịch: Đừng bao giờ ngừng học hỏi vì cuộc sống không bao giờ ngừng chạy.

  1. If you fail, try again and again.

Bản dịch: Nếu thất bại, hãy cố gắng nhiều lần đến khi đạt được điều mong muốn.

  1. Do not give up difficult things, just learn and explore them.

Bản dịch: Hãy khám phá và học hỏi những điều mới mẻ để có được sự thành công.

  1. Anyone who opens a school door, closes a prison.

Bản dịch: Người mở cánh cổng trường học, sẽ là người đóng cửa nhà tù.

  1. Anyone who stops learning is old, whether at eighteen or eighty

Bản dịch: Bất cứ ai ngừng học hỏi đều sẽ trở nên lỗi thời, dù họ 18 hay 80 tuổi.

Bổ sung kiến thức với những cuốn sách hay, giúp nâng cao trình độ của bạn với nhiều ưu đãi chờ đón:

  • Sách hay về cuộc sống, về gia đình với giá tốt nhất
  • Những cuốn sách giúp nâng tầm kiến thức nhiều lĩnh vực, ưu đãi có hạn

Caption tiếng Anh chill buồn tâm trạng

Những stt tâm trạng bằng tiếng Anh về tình yêu và cuộc sống, mang nỗi buồn mang mác và sâu lắng cho những người đang ôm trong mình những nỗi niềm riêng:

>>> Xem thêm: 111+ stt về biển ngắn và lãng mạn, đăng ảnh ngàn like

Caption tiếng Anh tâm trạng tăng tương tác

Caption tiếng Anh tâm trạng tăng tương tác (Nguồn: TiKi)

  1. It is better to know than to never know and always wonder.

Bản dịch: Thà biết hết rồi thất vọng, còn hơn không bao giờ biết và luôn giữ trong lòng.

  1. When life gives you reasons to cry, show that you also have thousands of reasons to smile.

Bản dịch: Khi cuộc đời cho bạn vô số lý do để khóc, hãy cho nó thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.

  1. People do not leave because things are hard. They just leave because it is not worth it.

Bản dịch: Người ta chẳng từ bỏ chỉ vì khó khăn. Họ từ bỏ vì điều đó không xứng đáng.

  1. The reason why we can not let go of someone is because deep inside we still hope.

Bản dịch: Chúng ta không thể từ bỏ ai đó chỉ bởi vì sâu thẳm bên trong vẫn còn hy vọng.

  1. The people I love the most hurt me the deepest.

Bản dịch: Những người mà tôi yêu thương nhất lại là người làm tổn thương tôi sâu sắc nhất.

  1. No one is never too busy, you are just not important enough for them.

Bản dịch: Không một ai bận mọi lúc, chỉ là bạn không đủ quan trọng để họ dành thời gian.

  1. We do not talk too much, and silence is slowly eating us away.

Bản dịch: Chúng ta không còn nói chuyện với nhau và sự im lặng đang ngày càng gặm nhấm chúng ta.

  1. In the middle of the beautiful flower field, nobody chooses a flower without color.

Bản dịch: Giữa một cánh đồng hoa đầy rực rỡ, không ai chọn một đóa tàn, không hương không sắc.

  1. You can not be strong all the time. Sometimes, you go out, be alone and cry yourself.

Bản dịch: Đôi khi bạn cần ở một mình và khóc để lòng nhẹ vơi đi nỗi buồn.

  1. I regret anything I did not have when I had the chance.

Bản dịch: Tôi không hề thấy hối hận những việc mình đã làm. Mà chỉ hối hận về những việc có cơ hội nhưng tôi chưa thể nắm bắt.

STT tiếng Anh ngắn gọn hạnh phúc lãng mạn

Những stt tiếng Anh ngắn gọn thể hiện sự hành phúc và lãng mạn cho những đôi yêu nhau:

>>> Xem thêm:Tổng hợp loạt stt bình yên ngắn được dùng nhiều nhất

TOP STT tiếng Anh lãng mạn

TOP STT tiếng Anh lãng mạn (Nguồn: TiKi)

  1. At the time, right in the middle of an ordinary life, love gave us a fairytale.

Bản dịch: Một lúc nào đó, giữa cuộc sống bình thường, tình yêu sẽ mang đến cho bạn phép màu.

  1. Be awesome for no reason, like a kid.

Bản dịch: Hãy thật hạnh phúc không vì lý do gì, giống như một đứa trẻ.

  1. Nothing can bring you happiness like yourself.

Bản dịch: Không ai có thể mang lại hạnh phúc hơn cho bạn ngoài chính bạn.

  1. Most people feel happiness when they create their minds to be.

Bản dịch: Hầu hết mọi người đều hạnh phúc giống như những gì họ quyết định trở thành.

  1. Happiness is not a destination in life, just a method.

Bản dịch: Hạnh phúc không phải là đích đến của cuộc sống, nó chính là giải pháp của cuộc sống ý nghĩa.

  1. Plant a seed of love, reap a bouquet of happiness.

Bản dịch: Gieo một hạt giống yêu thương, gặt hái một bó hoa đầy hạnh phúc.

  1. Happiness is where we find it.

Bản dịch: Hạnh phúc là nơi ta nhất định tìm thấy nhưng không bao giờ ta đi tìm nó.

  1. Happiness is giving others.

Bản dịch: Hạnh phúc chính là sự cho đi và nhận lại.

  1. Happiness comes from what we have to do for life.

Bản dịch: Hạnh phúc đến từ việc chúng ta phải làm.

  1. Happiness is appreciating what you have.

Bản dịch: Hạnh phúc là trân trọng những gì bạn đang có.

Hy vọng bạn đã chọn được STT tiếng Anh để đăng ảnh, tăng lượt tương tác mạng xã hội qua bài viết trên.hé.

Share:

0 comments:

Đăng nhận xét

BTemplates.com

Tìm kiếm Blog này

  • ()
Được tạo bởi Blogger.

Blog Archive