Giá cà phê Arabica mới nhất hôm nay, dành cho những ai đang quan tâm đến loại cafe Arabica này ! Bạn đã thực sự biết cafe Arabica là gì hay chưa? Cùng xem tại đây nhé :
Cà Phê Arabica là gì?

Cà phê Arabica hay trong tiếng việt còn có tên gọi là Cà phê chè. Do loài cà phê này có lá nhỏ, cây có một số đặc điểm hình thái giống như cây chè – một loài cây công nghiệp phổ biến ở Việt Nam.
Cây cà phê arabica ưa sống ở vùng núi cao. Người ta thường trồng nó ở độ cao từ 1000-1500 m. Cây có tán nhỏ, màu xanh đậm, lá hình oval. Cây cà phê trưởng thành có thể cao từ 4–6 m, nếu để mọc hoang dã có thể cao đến 10 m. Quả hình bầu dục, mỗi quả chứa hai hạt cà phê.
Cà phê chè sau khi trồng khoảng 3 đến 4 năm thì có thể bắt đầu cho thu hoạch. Thường thì cà phê 25 tuổi đã được coi là già, không thu hoạch được nữa.

Đây là loài có giá trị kinh tế nhất trong số các loài cây cà phê. Cà phê chè chiếm 61% các sản phẩm cà phê toàn thế giới. Cà phê arabica còn được gọi là Brazilian Milds nếu nó đến từ Brasil, gọi là Colombian Milds nếu đến từ Colombia, và gọi là Other Milds nếu đến từ các nước khác. Hiện nay, quốc gia Brasil và Colombia là hai nước xuất khẩu chính loại cà phê này, chất lượng cà phê của họ cũng được đánh giá cao nhất.
Bảng giá cà phê Arabica mới nhất hôm nay
Hiện nay, giá cà phê Arabica (cafe chè) được đánh giá cao hơn giá cà phê vối (coffea canephora hay coffea robusta) vì có hương vị thơm ngon và chứa ít hàm lượng caffein hơn. Một bao cà phê chè (60 kg) thường có giá cao gấp 2 lần một bao cà phê vối.

Việt Nam là nước xuất khẩu cà phê lớn thứ hai thế giới nhưng chủ yếu là cà phê vối. Năm 2005 dự kiến diện tích trồng cà phê chè mới đạt khoảng 10% tổng diện tích trồng cà phê cả nước (khoảng 40.000 ha/410.000 ha). Hiện cà phê chè được trồng ở các tỉnh Lâm Đồng ở Tây Nguyên, vùng thành phố Sơn La, huyện Mai Sơn, huyện Thuận Châu (Sơn La) và Mường Ảng (Điện Biên) ở Tây Bắc.
Tên mặt hàng | Thị trường | Giá/kg cà phê tươi |
Giá Cà phê Arabica | An Giang | 96000 |
Cà phê Arabica | Bà Rịa – Vũng Tàu | 96000 |
Cà phê Arabica | Bắc Giang | 96000 |
Cà phê Arabica | Bắc Kạn | 96000 |
Cà phê Arabica | Bạc Liêu | 96000 |
Cà phê Arabica | Bắc Ninh | 96000 |
Cà phê Arabica | Bến Tre | 96000 |
Cà phê Arabica | Bình Định | 96000 |
Cà phê Arabica | Bình Dương | 96000 |
Cà phê Arabica | Bình Phước | 96000 |
Cà phê Arabica | Bình Thuận | 96000 |
Cà phê Arabica | Cà Mau | 96000 |
Cà phê Arabica | Cao Bằng | 96000 |
Cà phê Arabica | Đắk Lắk | 96000 |
Cà phê Arabica | Đắk Nông | 96000 |
Cà phê Arabica | Điện Biên | 96000 |
Cà phê Arabica | Đồng Nai | 96000 |
Cà phê Arabica | Đồng Tháp | 96000 |
Cà phê Arabica | Gia Lai | 96000 |
Cà phê Arabica | Hà Giang | 96000 |
Cà phê Arabica | Hà Nam | 96000 |
Cà phê Arabica | Hà Tĩnh | 96000 |
Cà phê Arabica | Hải Dương | 96000 |
Cà phê Arabica | Hậu Giang | 96000 |
Cà phê Arabica | Hòa Bình | 96000 |
Cà phê Arabica | Hưng Yên | 96000 |
Cà phê Arabica | Khánh Hòa | 96000 |
Cà phê Arabica | Kiên Giang | 96000 |
Cà phê Arabica | Kon Tum | 96000 |
Cà phê Arabica | Lai Châu | 96000 |
Cà phê Arabica | Lâm Đồng | 96000 |
Cà phê Arabica | Lạng Sơn | 96000 |
Cà phê Arabica | Lào Cai | 96000 |
Cà phê Arabica | Long An | 96000 |
Cà phê Arabica | Nam Định | 96000 |
Cà phê Arabica | Nghệ An | 96000 |
Cà phê Arabica | Ninh Bình | 96000 |
Cà phê Arabica | Ninh Thuận | 96000 |
Cà phê Arabica | Phú Thọ | 96000 |
Cà phê Arabica | Quảng Bình | 96000 |
Cà phê Arabica | Quảng Nam | 96000 |
Cà phê Arabica | Quảng Ngãi | 96000 |
Cà phê Arabica | Quảng Ninh | 96000 |
Cà phê Arabica | Quảng Trị | 96000 |
Cà phê Arabica | Sóc Trăng | 96000 |
Cà phê Arabica | Sơn La | 96000 |
Cà phê Arabica | Tây Ninh | 96000 |
Cà phê Arabica | Thái Bình | 96000 |
Cà phê Arabica | Thái Nguyên | 96000 |
Cà phê Arabica | Thanh Hóa | 96000 |
Giá Cà phê Arabica | Thừa Thiên Huế | 96000 |
Cà phê Arabica | Tiền Giang | 96000 |
Cà phê Arabica | Trà Vinh | 96000 |
Cà phê Arabica | Tuyên Quang | 96000 |
Cà phê Arabica | Vĩnh Long | 96000 |
Cà phê Arabica | Vĩnh Phúc | 96000 |
Cà phê Arabica | Yên Bái | 96000 |
Cà phê Arabica | Phú Yên | 96000 |
Cà phê Arabica | Cần Thơ | 96000 |
Cà phê Arabica | Đà Nẵng | 96000 |
Cà phê Arabica | Hải Phòng | 96000 |
Cà phê Arabica | Hà Nội | 96000 |
Giá Cà phê Arabica | TP HCM | 96000 |
Giá trên website baocongnong.com là giá tham khảo và được tính trung bình trên toàn quốc. Giá cafe Arabica có thể chênh lệch từ vài nghìn đồng/kg đối với mỗi tỉnh thành khác nhau.
Nếu bạn có thêm thông tin về cafe Arabica hãy gửi cho chúng tôi về địa chỉ email : [email protected] để chúng tôi hoàn thiện thêm bài viết !
Many thanks !