Giá cà phê robusta bao nhiêu tiền 1kg ? Tất cả sẽ được thể hiện thông qua bảng giá dưới đây. Giá cà phê robusta này sẽ được cập nhật mỗi ngày. Xong mỗi thị trường sẽ có mức giá chệnh lệch ( không lớn ) do quá trình vận chuyển, bảo quản..khác nhau. Để có giá tốt nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp đến các đơn vị cung cấp.

Giá cà phê Robusta

Giá cà phê Robusta

Lưu ý : Baocongnong.com là trang thông tin kinh tế, giá cả thị trường. Chúng tôi không mua bán hay cung cấp các sản phẩm này

Giá cà phê Robusta mới nhất hiện nay

Tên mặt hàng Thị trường Giá
Cà phê Robusta An Giang 31800
Cà phê Robusta Bà Rịa – Vũng Tàu 31800
Cà phê Robusta Bắc Giang 31800
Cà phê Robusta Bắc Kạn 31800
Cà phê Robusta Bạc Liêu 31800
Cà phê Robusta Bắc Ninh 31800
Cà phê Robusta Bến Tre 31800
Cà phê Robusta Bình Định 31800
Cà phê Robusta Bình Dương 31800
Cà phê Robusta Bình Phước 31800
Cà phê Robusta Bình Thuận 31800
Cà phê Robusta Cà Mau 31800
Cà phê Robusta Cao Bằng 31800
Cà phê Robusta Đắk Lắk 31800
Cà phê Robusta Đắk Nông 31800
Cà phê Robusta Điện Biên 31800
Cà phê Robusta Đồng Nai 31800
Cà phê Robusta Đồng Tháp 31800
Cà phê Robusta Gia Lai 31800
Cà phê Robusta Hà Giang 31800
Cà phê Robusta Hà Nam 31800
Cà phê Robusta Hà Tĩnh 31800
Cà phê Robusta Hải Dương 31800
Cà phê Robusta Hậu Giang 31800
Cà phê Robusta Hòa Bình 31800
Cà phê Robusta Hưng Yên 31800
Cà phê Robusta Khánh Hòa 31800
Cà phê Robusta Kiên Giang 31800
Cà phê Robusta Kon Tum 31800
Cà phê Robusta Lai Châu 31800
Cà phê Robusta Lâm Đồng 31800
Cà phê Robusta Lạng Sơn 31800
Cà phê Robusta Lào Cai 31800
Cà phê Robusta Long An 31800
Cà phê Robusta Nam Định 31800
Cà phê Robusta Nghệ An 31800
Cà phê Robusta Ninh Bình 31800
Cà phê Robusta Ninh Thuận 31800
Cà phê Robusta Phú Thọ 31800
Cà phê Robusta Quảng Bình 31800
Cà phê Robusta Quảng Nam 31800
Cà phê Robusta Quảng Ngãi 31800
Cà phê Robusta Quảng Ninh 31800
Cà phê Robusta Quảng Trị 31800
Cà phê Robusta Sóc Trăng 31800
Cà phê Robusta Sơn La 31800
Cà phê Robusta Tây Ninh 31800
Cà phê Robusta Thái Bình 31800
Cà phê Robusta Thái Nguyên 31800
Cà phê Robusta Thanh Hóa 31800
Cà phê Robusta Thừa Thiên Huế 31800
Cà phê Robusta Tiền Giang 31800
Cà phê Robusta Trà Vinh 31800
Cà phê Robusta Tuyên Quang 31800
Cà phê Robusta Vĩnh Long 31800
Cà phê Robusta Vĩnh Phúc 31800
Cà phê Robusta Yên Bái 31800
Cà phê Robusta Phú Yên 31800
Cà phê Robusta Cần Thơ 31800
Cà phê Robusta Đà Nẵng 31800
Cà phê Robusta Hải Phòng 31800
Cà phê Robusta Hà Nội 31800
Cà phê Robusta TP HCM 31800

Bảng giá hạt Cà phê Robusta London

Tên mặt hàng Thị trường Giá
Cà phê Robusta London An Giang 21770
Cà phê Robusta London Bà Rịa – Vũng Tàu 21770
Cà phê Robusta London Bắc Giang 21770
Cà phê Robusta London Bắc Kạn 21770
Cà phê Robusta London Bạc Liêu 21770
Cà phê Robusta London Bắc Ninh 21770
Cà phê Robusta London Bến Tre 21770
Cà phê Robusta London Bình Định 21770
Cà phê Robusta London Bình Dương 21770
Cà phê Robusta London Bình Phước 21770
Cà phê Robusta London Bình Thuận 21770
Cà phê Robusta London Cà Mau 21770
Cà phê Robusta London Cao Bằng 21770
Cà phê Robusta London Đắk Lắk 21770
Cà phê Robusta London Đắk Nông 21770
Cà phê Robusta London Điện Biên 21770
Cà phê Robusta London Đồng Nai 21770
Cà phê Robusta London Đồng Tháp 21770
Cà phê Robusta London Gia Lai 21770
Cà phê Robusta London Hà Giang 21770
Cà phê Robusta London Hà Nam 21770
Cà phê Robusta London Hà Tĩnh 21770
Cà phê Robusta London Hải Dương 21770
Cà phê Robusta London Hậu Giang 21770
Cà phê Robusta London Hòa Bình 21770
Cà phê Robusta London Hưng Yên 21770
Cà phê Robusta London Khánh Hòa 21770
Cà phê Robusta London Kiên Giang 21770
Cà phê Robusta London Kon Tum 21770
Cà phê Robusta London Lai Châu 21770
Cà phê Robusta London Lâm Đồng 21770
Cà phê Robusta London Lạng Sơn 21770
Cà phê Robusta London Lào Cai 21770
Cà phê Robusta London Long An 21770
Cà phê Robusta London Nam Định 21770
Cà phê Robusta London Nghệ An 21770
Cà phê Robusta London Ninh Bình 21770
Cà phê Robusta London Ninh Thuận 21770
Cà phê Robusta London Phú Thọ 21770
Cà phê Robusta London Quảng Bình 21770
Cà phê Robusta London Quảng Nam 21770
Cà phê Robusta London Quảng Ngãi 21770
Cà phê Robusta London Quảng Ninh 21770
Cà phê Robusta London Quảng Trị 21770
Cà phê Robusta London Sóc Trăng 21770
Cà phê Robusta London Sơn La 21770
Cà phê Robusta London Tây Ninh 21770
Cà phê Robusta London Thái Bình 21770
Cà phê Robusta London Thái Nguyên 21770
Cà phê Robusta London Thanh Hóa 21770
Cà phê Robusta London Thừa Thiên Huế 21770
Cà phê Robusta London Tiền Giang 21770
Cà phê Robusta London Trà Vinh 21770
Cà phê Robusta London Tuyên Quang 21770
Cà phê Robusta London Vĩnh Long 21770
Cà phê Robusta London Vĩnh Phúc 21770
Cà phê Robusta London Yên Bái 21770
Cà phê Robusta London Phú Yên 21770
Cà phê Robusta London Cần Thơ 21770
Cà phê Robusta London Đà Nẵng 21770
Cà phê Robusta London Hải Phòng 21770
Cà phê Robusta London Hà Nội 21770
Cà phê Robusta London TP HCM 21770

 

Tìm hiểu về cà phê robusta

ca-phe-robusta
Cà phê Robusta

Cà phê Robusta còn được biết đến với tên gọi khác là Coffea Canephora. Ở Việt Nam Robusta còn có tên gọi là cà phê Vối. Điểm khác biệt của loại cà phê này là hàm lượng caffein cao, chiếm từ 3% đến 4%. Trong khi đó, cafe Arabica chỉ chiếm từ 1% đến 2%.

Xu hướng trồng cà phê Robusta ngày càng phát triển nhờ những lợi ích kinh tế lớn. Cây cà phê Robusta chỉ cần từ 3 đến 4 tuổi đã có thể bắt đầu thu hoạch. Tuổi thọ của cây kéo dài từ 20 đến 30 năm.

Nguồn gốc lịch sử Robusta

nguồn gốc của cà phê robusta
nguồn gốc của cà phê robusta

Cây cà phê Robusta lần đầu tiên được phát hiện ở Congo những năm 1800. Sau đó, giống cây này được tự nhiên hóa tại nhiều quốc gia như Borneo, Polynesia, Costa Rica, Nicaragua, Jamaica,… Cây cà phê Robusta du nhập đến Đông Nam Á vào năm 1900 và được nhân giống, trồng trọt rộng rãi.

Robusta cũng dần du nhập và được trồng phổ biến tại Việt Nam. Với khí hậu nóng ẩm, độ cao phù hợp và thổ nhưỡng màu mỡ. Chính vì thế, loại cây này phát triển rất tốt và cho năng suất cao mỗi năm.

Sản lượng Robusta khoảng 30% sản lượng cafe của thế giới, trải khắp Tây và Trung Phi, Đông Nam Á, các vùng của Nam Mỹ.

Đặc điểm hương vị cafe Robusta

giá cà phê robusta hạt
giá cà phê robusta hạt

Hàm lượng caffein trong hạt cà phê Robusta rất cao. Như đã giới thiệu ở trên, lượng caffein của hạt cà phê này dao động trung bình từ 3% đến 4%. Chất béo và lượng đường của cà phê cũng thấp hơn so với những loại khác. Đặc điểm này làm cho Robusta có hương vị đậm đà đặc trưng. Chúng thích hợp để pha phin hoặc phối trộn với Arabica để tăng độ đằm cho ly cà phê.

Nếu như là người sành về cà phê, bạn sẽ nhận thấy những điểm đặc trưng của cafe Robusta so với những dòng khác trên thị trường. Cà phê Robusta có vị ít chua hơn so với cà phê Arabica. Ngoài ra, cafe Robusta còn kèm theo vị đắng và chát đặc trưng.

Cà phê Robusta và cafe Arabica loại nào ngon?

Nếu bạn là một người thích sự nhẹ nhàng, không cần quá đậm đà thì Cà phê Arabica sẽ là món uống ưa thích của bạn. Xem thêm : Giá cà phê Arabica

Nhưng bạn là người thích sự mạnh mẽ, phóng khoáng thì bạn sẽ mê mẩn vị bùi bùi, đắng gắt của ly cà phê Robusta.

Vì mỗi hạt cà phê mang trong mình một hương vị riêng, phù hợp với cá tính của bản thân, nên ta không thể đánh giá nào ngon hơn được.

Trên đây là những thông tin cơ bản về hai loại hạt cà phê Arabica và Giá cà phê Robusta, để bạn dễ dàng theo dõi và so sánh giữa hai loại này. Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích nhất.