Mía đường được các thương lái hay các công ty sản xuất đường thu mua tại ruộng mía với giá dao động từ 850đ – 1.150đ/kg. Giá mía đường cao hay thấp cũng tùy thuộc vào từng vùng nguyên liệu khác nhau. Ngoài ra, giá cả cũng tùy thuộc vào chất lượng mía cho hàm lượng đường cao hay thấp ( người ta hay đo tính theo chỉ số đường).

Giá mía đường hôm nay bao nhiêu
Giá mía đường hôm nay bao nhiêu

Chúng tôi xin cập nhật bảng giá mía đường hôm nay, giá được đưa ra bởi phóng viên của chúng tôi :

Bảng giá mía đường hôm nay

Tên mặt hàng Thị trường Giá dao động Đơn vị tính
Mía đường An Giang 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Bắc Giang 850– 950 Vnđ/kg
Mía đường Bắc Cạn 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Bạc Liêu 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Bến Tre 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Bình Định 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Bình Dương 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Bình Phước 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Bình Thuận 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Cà Mau 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Cao Bằng 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Đắk Lắk 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Đắk Nông 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Điện Biên 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Đồng Nai 900– 1.15 Vnđ/kg
Mía đường Đồng Tháp 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Gia Lai 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Hà Giang 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Hà Nam 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Hà Tỉnh 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Hải Dương 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Hòa Bình 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Hưng Yên 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Khánh Hòa 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Kiên Giang 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Kon Tum 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Lai Châu 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Lâm Đồng 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Lạng Sơn 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Lào Cai 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Long An 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Nam Định 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Nghệ An 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Ninh Thuận 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Phú Thọ 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Quảng Bình 9000 – 1.1500 Vnđ/kg
Mía đường Quảng Nam 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Quảng Ngãi 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Quảng Ninh 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Quảng Trị 900– 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Sóc Trăng 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Sơn La 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Tây Ninh 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Thái Nguyên 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Thanh Hóa 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Thừa Thiên Huế 900– 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Tiền Giang 900– 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Trà Vinh 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Tuyên Quang 850– 950 Vnđ/kg
Mía đường Vĩnh Long 900 – 1.150 Vnđ/kg
Mía đường Vĩnh Phúc 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Yên Bái 850 – 950 Vnđ/kg
Mía đường Phú Yên 900– 1.150 Vnđ/kg

Xem thêm : giá ngô hạt

Thị trường mía đường hiện nay

giá mía đường trên thị trường
Thị trường mía đường hiện nay

Theo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên, mía là cây trồng chủ lực của tỉnh này, mang lại thu nhập ổn định cho người dân, góp phần xóa đói giảm nghèo và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn của tỉnh. Tổng diện tích mía toàn tỉnh tính đến tháng 6-2021 là khoảng 22.000 ha, năng suất bình quân khoảng 57,4 tấn/ha. Vùng nguyên liệu chủ yếu ở huyện Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tuy An, Tây Hòa và Phú Hòa.

Dù thăng trầm nhưng có tiềm năng làm giàu. Ông Phạm Đình Phụng – Phó Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên – cho biết địa phương là vùng nguyên liệu mía đường lớn nhất tỉnh. Niên vụ 2020 – 2021, toàn huyện trồng trên 9.600 ha, tăng 1.600 ha so với trước đây nhờ giá mía thu mua tăng hơn trước.

ST : Baocongnong.com