Tóm tắt bài viết
Giá trứng gà ta dao động từ 4000 VNĐ/quả, giá trứng gà công nghiệp thường ở mức giá 2500 VNĐ/quả.
Giá trứng gà ít biến động và nguồn cung cấp tương đối dồi dào. Khách hàng dễ dàng tìm mua lẻ tại các chợ, siêu thị, nhà dân. Mua sỉ trứng gà số lượng lớn tại các trang trại chăn nuôi hoặc tại các chợ đầu mối.
Dưới đây, các bạn có thể tham khảo bảng giá trứng gà ta, giá trứng gà công nghiệp, lợi ích của trứng gà với sức khỏe, nguồn dinh dưỡng có trong trứng gà. Báo Công Nông sẽ liên tục cập nhật giá khi có sự thay đổi, thường xuyên theo dõi website của chúng tôi nhé !
Giá trứng gà ta
Trứng gà ta thường có màu màu trắng phớt hồng. · Vỏ trứng gà ta thường ít vỡ vụn, lớp màng khó bị bóc sạch khỏi vỏ. Trứng gà ta là một trong những nguồn cung cấp đạm tối ưu, trong đó có nhiều loại vitamin, khoáng chất và một lượng nhỏ axit béo omega 3 tốt cho sức khỏe.

Bảng giá trứng gà ta
Tên mặt hàng | Thị trường | Giá dao động | Đơn vị tính |
Giá Trứng gà ta | Hà Nội | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Tp HCM | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Đà Nẵng | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Hải Phòng | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | An Giang | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bà Rịa Vũng Tàu | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bắc Giang | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bắc Cạn | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bạc Liêu | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bắc Ninh | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bến Tre | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bình Định | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bình Dương | 4000 | Vnđ/quả |
Giá Trứng gà ta | Bình Phước | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Bình Thuận | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Cà Mau | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Cao Bằng | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Đắk Lắk | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Đắk Nông | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Điện Biên | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Đồng Nai | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Đồng Tháp | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Gia Lai | 4000 | Vnđ/quả |
Giá Trứng gà ta | Hà Giang | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Hà Nam | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Hà Tỉnh | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Hải Dương | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Hòa Bình | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Hưng Yên | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Khánh Hòa | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Kiên Giang | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Kon Tum | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Lai Châu | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Lâm Đồng | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Lạng Sơn | 4000 | Vnđ/quả |
Giá Trứng gà ta | Lào Cai | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Long An | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Nam Định | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Nghệ An | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Ninh Thuận | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Phú Thọ | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Quảng Bình | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Quảng Nam | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Quảng Ngãi | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Quảng Ninh | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Quảng Trị | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Sóc Trăng | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Sơn La | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Tây Ninh | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Thái Bình | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Thái Nguyên | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Thanh Hóa | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Thừa Thiên Huế | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Tiền Giang | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Trà Vinh | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Tuyên Quang | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Vĩnh Long | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Vĩnh Phúc | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Yên Bái | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Phú Yên | 4000 | Vnđ/quả |
Trứng gà ta | Cần Thơ | 4000 | Vnđ/quả |
Xem thêm bài viết :
Giá trứng đà điểu
Cách nhận biết trứng gà ta sạch và trứng gà không đảm bảo đơn giản mà bạn có thể áp dụng:

- Trứng gà ta sạch thường sẫm màu hơn bình thường.
- Khi chạm tay vào vỏ trứng gà sạch bạn sẽ cảm nhận độ ráp và cứng hơn.
- Sau khi đập trứng ra bát, lòng đỏ và lòng trắng trứng vẫn giữ nguyên, không bị tan vào nhau. Đặc biệt trứng gà sạch có mùi tanh, rất khó để chúng ta tách rời lòng trắng trứng khỏi vỏ.
- Nếu soi trứng gà sạch dưới bóng đèn hoặc đặt vào lòng bàn tay giữa ánh nắng mặt trời sẽ thấy, lòng đỏ trứng tròn, nằm ở vị trí chính giữa, dường như không di động. Còn với trứng gà “bẩn”, chúng ta sẽ cảm nhận được sự khác biệt đó ngay, lòng đỏ trứng sẽ không đứng ở vị trí chính giữa nữa.
Giá trứng gà công nghiệp
Trứng gà công nghiệp là thuật ngữ để chỉ trứng được đẻ từ những con gà nuôi theo kiểu công nghiệp. Vỏ có màu đậm và to hơn trứng gà nuôi thả truyền thống.
Tên mặt hàng | Thị trường | Giá dao động | Đơn vị tính |
Giá Trứng gà công nghiệp | Hà Nội | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Tp HCM | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Đà Nẵng | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Hải Phòng | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | An Giang | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bà Rịa Vũng Tàu | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bắc Giang | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bắc Cạn | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bạc Liêu | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bắc Ninh | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bến Tre | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bình Định | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bình Dương | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bình Phước | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Bình Thuận | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Cà Mau | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Cao Bằng | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Đắk Lắk | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Đắk Nông | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Điện Biên | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Đồng Nai | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Đồng Tháp | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Gia Lai | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Hà Giang | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Hà Nam | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Hà Tỉnh | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Hải Dương | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Hòa Bình | 2500 | Vnđ/quả |
Giá Trứng gà công nghiệp | Hưng Yên | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Khánh Hòa | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Kiên Giang | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Kon Tum | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Lai Châu | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Lâm Đồng | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Lạng Sơn | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Lào Cai | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Long An | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Nam Định | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Nghệ An | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Ninh Thuận | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Phú Thọ | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Quảng Bình | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Quảng Nam | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Quảng Ngãi | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Quảng Ninh | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Quảng Trị | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Sóc Trăng | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Sơn La | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Tây Ninh | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Thái Bình | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Thái Nguyên | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Thanh Hóa | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Thừa Thiên Huế | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Tiền Giang | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Trà Vinh | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Tuyên Quang | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Vĩnh Long | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Vĩnh Phúc | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Yên Bái | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Phú Yên | 2500 | Vnđ/quả |
Trứng gà công nghiệp | Cần Thơ | 2500 | Vnđ/quả |
Thành phần dinh dưỡng trong trứng gà công nghiệp
Hiện nay, mọi người thường suy nghĩ trứng gà công nghiệp sẽ không tốt, dinh dưỡng sẽ kém hơn trứng gà ta. Nhưng thật sự không phải vậy, các chuyên gia dinh dưỡng sau khi phân tích đã khẳng định nhận định này hoàn toàn sai làm.
Cả 2 loại này có hàm lượng dinh dưỡng ngang nhau, đặc biệt trứng công nghiệp còn được đánh giá an toàn hơn so với loại nuôi tự nhiên. Vì gà ta khi nuôi sẽ được thả chạy lung tung, ăn tạp, uống nước không đảm bảo như gà nuôi nhà máy.
Các thành phần có trong trứng gà công nghiệp: chất đạm (5,5gr), chất béo (4,2gr), natri (189 mg), canxi (24,6 mg), sắt (0,8 mg), magie (5,3 mg), photpho (86,7 mg), kali (60,3 mg), kẽm (0,6 mg), cholesterol (162 mg), selen (13,4 mcg), lutein & zeaxanthin (200 mcg), folate (15,4 mcg) và một số vitamin A, B12, B5, E…
Trứng gà công nghiệp có trống không?
Trong chăn nuôi gà công nghiệp, gà mái và gà trống được nuôi tách biệt. Vì thế, trứng gà công nghiệp là trứng không được thụ tinh, không có khả năng ấp nở thành con nên không có trống.
Trứng gà công nghiệp có nở được không?
Trứng gà công nghiệp vẫn có thể ấp nở thành gà con sau 20 ngày như trứng gà ta nếu trứng có trống. Tuy nhiên, thường trứng bán bên ngoài siêu thị hay ở vựa là trứng không trống, nên không thể nở được.
Trứng gà công nghiệp nặng bao nhiêu?
Trọng lượng của trứng gà công nghiệp rất khó có câu trả lời chính xác, vì có trứng to, trứng nhỏ khác nhau, thường dao động từ 30 – 70gr/ quả tính luôn cả vỏ. Dựa vào khối lượng của mỗi quả mà người ta chia trứng thành nhiều loại: loại 1, loại 2, loại đặc biệt…
Trứng gà công nghiệp để được bao lâu?
Thời hạn sử dụng trứng gà tốt nhất là trong 30 ngày đầu kể từ ngày sản xuất nếu được bảo quản trong tủ lạnh. Với trứng mua lẻ không biết ngày sản xuất cụ thể thì nên dùng trong 2 tuần kể từ ngày mua để đảm bảo trứng còn tươi ngon, không bị mất chất, hư hỏng.
Cách Phân biệt trứng gà ta với trứng gà công nghiệp

Trứng gà ta hay trứng gà công nghiệp đều là một loại trứng từ gà đẻ ra. Nhưng lại rất dễ phân biệt bởi các đặc điểm đặc trưng riêng.
Trứng gà ta | Trứng gà công nghiệp | |
Màu sắc | Màu trắng phớt hồng | Màu vàng sẩm đậm |
Hình dáng | Hình bầu dục nhưng hơi thon nhọn 1 đầu. | Hình bầu dục nhưng tròn đều cả 2 đầu. |
Vỏ trứng | Vỏ trứng mịn và hơi trơn nhẵn, mỏng. | Vỏ trứng hơi nhám, sần sùi và dày. |
Kích thước | Nhỏ hơn trứng gà công nghiệp | To hơn so với trứng gà ta |
Lòng đỏ bên trong | Màu vàng rất đẹp | Màu vàng sẫm ngả đỏ |
Những lưu ý khi ăn trứng gà
Trứng gà công nghiệp hay trứng gà ta đều có lượng cholesterol cao, nên việc ăn thường xuyên, ăn nhiều sẽ không tốt cho sức khỏe tim mạch.
Với người trưởng thành không nên ăn quá 2 quả trứng mỗi ngày, với trẻ nhỏ chỉ nên ăn < 5 quả/ tuần.
Lưu ý khi khi ăn trứng gà
- Không nên ăn trứng sống
Các protein của trứng khi chưa chín rất khó phân giải, cơ thể khó hấp thụ, sẽ gây ra tình trạng khó tiêu hay tiêu chảy. Ngoài ra, trong trứng có thể tiềm tàng một số vi khuẩn nguy hại, việc ăn sống có thể khiến cơ thể bị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
- Không nên ăn trứng gà luộc chín để qua đêm
Trong khi luộc, các protein có trong trứng đã bị phá vỡ. Để trứng qua đêm vừa khiến chất dinh dưỡng bị giảm xuống, vừa tăng nguy cơ sản sinh vi khuẩn, rất nguy hại khi ăn, nhất là với trẻ nhỏ.
- Không nên uống trà/ chè sau khi ăn trứng gà công nghiệp
Trong trà/ chè có lượng lớn axit tannic, hợp chất này khi gặp protein của trứng sẽ làm sinh ra chất độc làm chậm hoạt động của đường ruột, dẫn đến táo bón. Chất độc tích tụ lâu dần có thể sinh ra các bệnh về đường tiêu hóa.