Tóm tắt bài viết
Giá Xe Toyota và Một số ưu điểm của các dòng xe thương hiệu Toyota qua bài viết của Baocongnong.com xin mời bạn đọc tham khảo.
Nhắc đến thương hiệu xe ô tô hàng đầu thế giới, bạn chắc chắn không nên bỏ qua cái tên Toyota. Đây là một trong số những hãng xe lớn nhất và được sự tin tưởng của rất nhiều khách hàng. Và tại bài viết này đây, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những đặc điểm chung của những chiếc xe mang thương hiệu này cũng như tham khảo thêm về giá xe Toyota hiện nay.
Giới thiệu về thương hiệu xe Toyota

Toyota được biết đến là một thương hiệu xe hàng đầu của Nhật Bản. Sản xuất ô tô cho rất nhiều nước trên thế giới. Và vào năm 1995, thương hiệu này bắt đầu xuất hiện tại Việt Nam. Khởi đầu là sản xuất, sau đó năm 1996 thì bắt đầu kinh doanh. Cho đến nay rất đang rất phát triển có thể nói là một trong những thương hiệu được ưa chuộng hàng đầu tại Việt Nam. Điều này có thể dễ hiểu vì những dòng xe của thương hiệu này đều đảm bảo chất lượng, độ bền cao.
Tham khảo giá các dòng xe Toyota hiện nay
Nếu bạn hiện đang muốn mua xe ô tô, và đang phân vân không biết chọn dòng xe nào. Vậy thì bạn có thể tham khảo một số dòng xe tương ứng với mức giá phù hợp sau đây nhé:
Giá dòng Xe TOYOTA VIOS

Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5G CVT: 570 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5E CVT: 540 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5E MT (số sàn): 490 triệu VNĐ
Giá dòng Xe TOYOTA WIGO
Giá xe ô tô Toyota Wigo 4AT 2020: 405 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Wigo 5MT 2020: 345 triệu VNĐ
Giá dòng Xe TOYOTA COROLLA ALTIS

Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8G CVT 2020: 791 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 2.0V 2020: 889 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 2.0V Sport 2020: 932 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Camry 2.0G 2020: 1029 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Camry 2.5Q 2020: 1235 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Innova mới nhất hiện nay
Giá xe Toyota Innova mới hôm nay |
||
Phiên bản | Giá bán mới (triệu đồng) | |
Toyota Innova 2.0 E MT | 750 | |
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 873 |
Màu khác | 865 | |
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 887 |
Màu khác | 879 | |
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 997 |
Màu khác | 989 |
Giá xe Toyota Innova cũ |
|
Phiên bản | Giá bán mới (triệu đồng) |
Toyota Innova E | 771 |
Toyota Innova G | 847 |
Toyota Innova Venturer | 879 |
Toyota Innova V | 971 |
- Bảng giá các dòng xe Toyota Innova 2023
Giá xe Toyota Fortuner mới nhất hiện nay
Bảng giá xe Toyota Fortuner mới | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 995 | |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.080 | |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.195 | |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.388 | |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.426 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Máy xăng – Nhập khẩu ) | 1.130 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 (Máy xăng – Nhập khẩu ) | 1.230 |
Giá xe Toyota Fortuner cũ | ||
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) | |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 (Máy dầu – 6AT – Lắp ráp) | 1,354 | |
Toyota Fortuner 2.7 4×2 TRD (Máy xăng – 6AT – Lắp ráp) | 1,199 | |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – 6AT – Lắp ráp) | 1,096 | |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – 6MT – Lắp ráp) | 1,033 | |
Toyota Fortuner 2.7 4×4 (Máy xăng – 6AT – Nhập khẩu) | 1,236 | |
Toyota Fortuner 2.7 4×2 (Máy xăng – 6AT Nhập khẩu ) | 1,150 |
Giá xe Toyota Rush mới nhất 2023
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 |
Phí trước bạ | 75.960.000 | 63.300.000 | 63.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 731.733.400 | 719.073.400 | 700.073.400 |
Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất 2023
Giá các phiên bản xe Toyota Corolla Cross | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | Trắng ngọc trai | 918 |
Các màu khác | 910 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V | Trắng ngọc trai | 828 |
Các màu khác | 820 | |
Toyota Corolla Cross 1.8G | Trắng ngọc trai | 728 |
Các màu khác | 720 |
Giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất 2023
Bảng giá xe các phiên bản Toyota Corolla Altis mới |
||
Mẫu xe | Giá xe mới (triệu đồng) | Mức chênh so bản cũ (Triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 | – |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | – |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 | -28 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 | -28 |
Bảng giá xe các phiên bản Toyota Corolla Altis cũ
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 733 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | 791 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932 |
Giá xe Toyota Wigo mới nhất 2023
Báo giá xe Toyota Wigo mới |
||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Tình trạng |
Toyota Wigo 5MT 2021 | 352 | MỚI |
Toyota Wigo 4AT 2021 | 384 |
Giá xe Toyota Wigo bản cũ |
|
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 |
Giá xe Toyota Avanza mới nhất 2023
Xe Toyota Avanza bao nhiêu tiền | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Avanza 1.3 MT | 544 |
Toyota Avanza 1.5 AT | 612 |
Giá xe Toyota Camry mới nhất 2023
Giá xe Toyota Camry | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235 |
Toyota Camry 2.0G | 1.029 |
Toyota Camry 2.0E | Bỏ |
Giá xe Toyota Vios mới nhất
Xe Toyota Vios bao nhiêu tiền | |
Phiên bản | Giá niêm yết mới (triệu đồng) |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 490 |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 470 |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 520 |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 540 |
Toyota Vios G CVT | 570 |
Giá xe Toyota Hilux mới nhất 2021
Giá xe Toyota Hilux bao nhiêu tiền | |||
Phiên bản | Giá bản cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Mức chênh (triệu đồng) |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT | 622 | 628 | +6 |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT | 662 | 674 | +12 |
Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT | 772 | 799 | +27 |
Toyota Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT | 878 | 913 | +35 |
Lưu ý: các thông tin về giá có thể sẽ thay đổi tùy theo thời gian, cũng như có chênh lệch không ít. Nếu bạn mua ở những cửa hàng hay đại lý ở các khu vực khác nhau.
Xem thêm :
Những ưu điểm của xe thương hiệu Toyota
Để lý giải tại sao các dòng xe của thương hiệu này được yêu thích, chúng ta cùng nhau điểm qua một số điểm tuyệt vời mà Toyota mang đến cho khách hàng.
Nổi bật về các thiết kế
Nếu như bạn nghĩ dòng xe của thương hiệu này khá truyền thống và có phần mạnh mẽ nhưng khô cứng. Thì các thế hệ mới nhất của Toyota lại có thêm sự mềm mại nhưng không kém phần sang trọng và tinh tế nhất. Với những mẫu xe phá cách thu hút người mua.
Bên cạnh đó, Không hề kém cạnh các dòng xe khác, Toyota sở hữu nội thất hiện đại nhất, với nhiều trang bị nhằm bảo vệ an toàn, thoải mái cho người sử dụng.
Các tiện ích cùng với bộ điều khiển thông minh
Hầu hết các dòng xe của Toyota đều khá hiện đại và được gắn các thiết bị thông minh, chẳng hạn như chìa khóa, kết nối internet, khởi động tự động, túi khí bảo vệ,…
Độ bền của các dòng xe thường rất cao
Đa số những khách hàng từng sử dụng xe của hãng này đều đánh giá xe có sức bền rất tốt. Sự bền bỉ qua thời gian chính là minh chứng cho chất lượng cũng như khẳng định uy tín của thương hiệu này.
Bên cạnh đó, các loại xe của Toyota đều có khả năng chinh phục những cung đường dù gập ghềnh. Đồng thời, khi mua xe của hãng này, bạn sẽ không cần lo ngại vấn đề bảo trì và sửa chữa. Vì động cơ chúng hoạt động rất tốt, ít có tình trạng hư hỏng, đặc biệt có thể tìm kiếm được phụ tùng xe ở các cửa hàng chuyên ô tô rất dễ dàng.
Giá xe Toyota không bị mất giá theo thời gian
So với lựa chọn mua một số dòng xe của thương hiệu không uy tín. Khi bán lại sẽ bị mất giá rất nhiều. Vậy thì khi bạn lựa chọn mua xe của Toyota, bạn có thể yên tâm vì giá trị khấu hao chúng rất ít. Chúng lại có độ bền rất tốt nên dùng là hàng qua tay cũng rất tốt và sử dụng lâu dài.
Bảng tra các thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2023
Thông số | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 102/5.600 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4.000 | |||
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 11,4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 7,8 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 9,1 |
Danh sách các đại lí Toyota tại Việt Nam
Đại lý Toyota trên toàn quốc | Địa chỉ |
Toyota Hoàn Kiếm | Số 7, Phố Đặng Thái Thân, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
Toyota Giải Phóng | Số 807 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
Khu Pháp Vân, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội | |
Toyota Thăng Long | ố 316 Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
Toyota Mỹ Đình | Số 15 Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
Số 10, Km10+600, Đường Quốc lộ 32, Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội | |
Toyota Thanh Xuân | Số 315 đường Trường Chinh, Phường Phương Mai, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
Toyota Hà Đông | Thôn Do Lộ, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
Toyota Long Biên | Số 7 & 9 Đường Nguyễn Văn Linh, Tổ 17, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
Toyota An Thành Fukushima | Số 606 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Quận 5, TP. HCM |
Toyota Bến Thành | ố 262 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. HCM |
Số 326 Đại lộ Võ Văn Kiệt, phường Cô Giang, quận 1, TP. HCM | |
Toyota Đông Sài Gòn | 507 Xa lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, TP. HCM |
18 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP. HCM | |
63A Nguyễn Văn Lượng, phường 10, Quận Gò Vấp, TP. HCM | |
Toyota Tsusho | Số 26, Đường Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TP. HCM |
Số 1135 Quốc lộ 1A, khu phố 5, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. HCM | |
Toyota Lý Thường Kiệt | Số 151A Lý Thường Kiệt, Phường 6, Quận Tân Bình, TP. HCM |
Số 188 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. HCM | |
Toyota Hiroshima Tân Cảng | Số 220 Bis Điện Biên Phủ, Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. HCM |
Toyota Phú Mỹ Hưng | Số 806, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. HCM |
Toyota An Sương | 382 Quốc lộ 22, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP. HCM |
Số 113 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. HCM | |
Toyota Thái Nguyên | Đường Cách Mạng Tháng 8, phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Toyota Hiroshima Vĩnh Phúc | Xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Toyota Bắc Ninh | Lô A, đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Toyota Hải Dương | Km 46 – 47 Quốc lộ 5, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Toyota Hải Phòng | Số 274 Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng |
Toyota Quảng Ninh | Tổ 94, khu Đồn Điền, Phường Hà Khẩu, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Toyota Thanh Hóa | Số 253, đường Trần Phú, quận Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Toyota Vính | Số 19, Đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Toyota Đà Nẵng | Số 151 – 153 Lê Đình Lý, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng |
Số 278A, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Nguyễn Văn Cừ, TP Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định | |
Số 151 – 153 Lê Đình Lý, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng | |
Toyota Buôn Ma Thuột | Số 29 Đường Trường Chinh, Phường Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắc Lắc |
Toyota Gia Lai | Số 542 – 544 Đường Trường Chinh, phường Chi Lăng, thành phố Plêi Ku, tỉnh Gia Lai |
Toyota Nha Trang | Đường 23/10, xã Vĩnh Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Toyota Vũng Tàu | Số 168 Đường 3/2, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Toyota Biên Hòa | A17, KP.5, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
7/30C, Ấp Bình Đức, Xã Bình Hòa, Huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương | |
Số 1, Xa lộ Hà Nội, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |
Toyota Cần Thơ | K2-0, Lô 20, Đường Quang Trung – Cái Cui, Khu dân cư Phú An,Thạnh Thuận, P. Phú Thứ, Q.Cái Răng, TP Cần Thơ |
Toyota Ninh Kiều | Số 57 – 59A, đường Cách Mạng Tháng 8, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ |
Toyota Bình Dương | Lô C13 Đường Hùng Vương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Toyota Bình Thuận | Khu dân cư Bến Lội Lại An, thôn Thắng Hiệp, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận |
Toyota Quảng Bình | Số 204 Lý Thường Kiệt, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Như vậy là bạn đã biết về những ưu điểm chung của các dòng xe cũng như giá xe Toyota rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết của chúng tôi.